Không có cuốn sách nào hay đối với người dốt, không có tác phẩm nào dỡ đối với người khôn "

Tổ Mẫu giáo Bé

Cập nhật lúc : 03:42 03/11/2015  

Kế hoạch năm 2015-2016

PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG THỦY                                           CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

\r\n

TRƯỜNG MN BÌNH MINH                                                                      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

\r\n

                                                                                                                                                    

\r\n

      Số: 32 c/KHGD-MNBM

\r\n

                                                                                       Phú Bài, ngày 23  tháng 9  năm 2015

\r\n

 

\r\n

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2015-2016

\r\n

Độ tuổi: 3-4tuổi

\r\n

Căn cứ Thông tư số 17/2009/BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ GD&ĐT về chương trình giáo dục mầm non;

\r\n

Căn cứ vào Hướng dẫn tổ chức thực hiện chương trình Giáo dục mầm non Mẫu giáo bé (3-4 tuổi);

\r\n

Căn cứ công văn số 256/KH-PGD&ĐT, ngày 17/8/2015 về việc triển khai nhiệm vụ năm học 2015-2016 của Phòng GD&ĐT thị xã Hương Thủy;

\r\n

Căn cứ công văn số số 07/KH-MNBM ngày 19/9/2014 về việc thực hiện nhiệm vụ năm học 2015-2016 của Trường Mầm non Bình Minh và tình hình thực tế của địa phương, của nhóm lớp, trường MN Bình Minh xây dựng kế hoạch giáo dục cho trẻ 3-4 tuổi như sau:

\r\n

MỤC TIÊU CẦN ĐẠT VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n

LĨNH VỰC

\r\n
\r\n

MỤC TIÊU

\r\n
\r\n

NỘI DUNG

\r\n
\r\n

1. Lĩnh vực phát triển thể chất

\r\n

a) Phát triển vận động

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

.

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trẻ thực hiện được, đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn.

\r\n

- Trẻ tập theo nhạc, tập với dụng cụ.

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

- Hô hấp: hít vào, thở ra

\r\n

-Tay: Đưa hai tay đưa lên cao, ra phía trước, sang hai bên.

\r\n

+ Co và duỗi tay, bắt chéo hai tay trước ngực.

\r\n

- Lưng, bụng, lườn:

\r\n

+ Đứng cúi về phía trước.

\r\n

+ Quay người sang bên trái, sang phải.

\r\n

- Chân:

\r\n

+ Bước lên phía trước, bước sang ngay; ngồi xổm; đứng lên; bật tại chỗ.

\r\n

+ Co duỗi chân.

\r\n
\r\n

- Trẻ thể hiện được các kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động.

\r\n

 Trẻ đi hết đoạn đường hẹp (3m x 2,2m), đi kiểng gót liên tục 3m (CS3)

\r\n
\r\n

 

\r\n

- Đi trong đường hẹp.

\r\n

- Đi kiểng gót.

\r\n
\r\n

Trẻ đi/ chạy thay đổi theo tốc độ đúng theo hiệu lệnh (CS5)

\r\n
\r\n

- Đi, chạy nhanh, chạy chậm theo hiệu theo hiệu  lệnh của cô.

\r\n

- Chạy liên tục theo hướng thẳng.

\r\n
\r\n

Trẻ đi/ chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc (3-4 điểm díc dắc) không chệch ra ngoài .

\r\n
\r\n

- Đi, chạy nhanh, đi kiểng  gót theo đường dích dắc (Đến công viên, Lăng Bác, Đình làng).  

\r\n
\r\n

Trẻ thực hiện được các động tác bò, trường, trèo.

\r\n
\r\n

- Bò, trườn theo hướng thẳng dích dăc.

\r\n

- Bò chui qua cổng.

\r\n

- Bò bằng bàn tay, bàn chân 4-5m.

\r\n
\r\n

 Trẻ biết tung bắt bóng với cô: bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5 m) ( CS4).

\r\n
\r\n

- Tung  bóng với cô, với bạn

\r\n
\r\n

 Trẻ biết ném trúng đích.

\r\n
\r\n

- Ném xa bằng một tay.

\r\n

- Ném trúng đích bằng một tay.

\r\n
\r\n

Trẻ thực hiện được các động tác bật, nhảy.

\r\n
\r\n

- Bật tại chỗ.

\r\n

- Bật về phía trước

\r\n

- Bật xa.

\r\n
\r\n

Trẻ thực hiện được và phối hợp được các cử động của bàn tay,ngón tay,  phối hợp tay, mắt.

\r\n

Trẻ xoay tròn cổ tay ,trẻ gập và đan các ngón tay vào nhau.

\r\n
\r\n

 

\r\n

-

\r\n

Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay.

\r\n
\r\n

Trẻ vẽ được các  hình tròn theo mẫu

\r\n
\r\n

 - Vẽ và tô màu nguệch ngoạc

\r\n
\r\n

Trẻ xếp chồng 8-10 khối không đỗ (CS7)

\r\n
\r\n

- Xếp chồng các hình khối khác nhau

\r\n
\r\n

Trẻ tự cài, cởi cúc

\r\n
\r\n

- Cài, cởi cúc áo

\r\n
\r\n

b)Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

Cân nặng trẻ trai: 12.7-21.2 kg - Cân nặng trẻ gái: 12.3-21.5kg (CS1)

\r\n
\r\n

- Và theo dõi  bằng biểu đồ theo quí

\r\n
\r\n

Chiều caotrẻ trai: 94.9-111.7cm.

\r\n

Chiều caotrai trẻ gái: 94.1-111.3cm (CS2)

\r\n
\r\n

- Đo và theo dõi  bằng biểu đồ theo quí.

\r\n
\r\n

Trẻ nói đúng tên  một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh ( thịt cá ,trứng, sữa, rau…) (CS8)

\r\n
\r\n

- Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc.

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ biết tên một số món ăn hắng ngày : trứng rán, cá kho, canh rau….

\r\n
\r\n

- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của ăn uống đủ lượng và đủ chất.

\r\n
\r\n

Trẻ biết ăn để chóng lớn khoẻ mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, không ăn những thức ăn có hại cho sức khoe.

\r\n
\r\n

- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì,…).

\r\n

- Một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh.

\r\n
\r\n

Trẻ biết rửa tay, lau mặt, đánh răng súc miệng. Trẻ biết tháo tất, cởi quần, áo. (CS9)

\r\n
\r\n

- Làm quen cánh đánh răng, lau mặt

\r\n

- Tập rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn, rử tay dưới vòi nước sạch.

\r\n
\r\n

Trẻ biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách (CS10)

\r\n
\r\n

- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngũ, vệ sinh

\r\n
\r\n

Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã được đun sôi.

\r\n
\r\n

- Tập luyện một số thói quen về giữ gìn sức khỏe.

\r\n
\r\n

Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở.

\r\n
\r\n

- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người.

\r\n
\r\n

Trẻ biết chấp nhận : Trẻ biết vệ sinh răng miệng, đội mũ khi đi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép,giày khi đi học.

\r\n
\r\n

- Nhận biết trang phục theo thời tiết

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu (CS11)

\r\n
\r\n

- Nhận biết một số biểu hiện khi bị ốm.

\r\n
\r\n

Trẻ nhận ra và tránh một số  vật dụng nguy hiểm (bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng …) khi được nhắc nhở.

\r\n
\r\n

- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.

\r\n
\r\n

Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm (hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hồ vôi…) khi được nhắc nhở.

\r\n
\r\n

- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở.

\r\n
\r\n

- Kêu cứu, gọi người giúp đỡ hoặc chạy khỏi nơi nguy hiểm.

\r\n
\r\n

 

\r\n

2. Lĩnh vực phát triển nhận thức

\r\n

a) Khám phá khoa học

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng quen thuộc khi được hỏi.

\r\n
\r\n

  Đồ dùng, đồ chơi:

\r\n

- Đặc điểm nổi bật công dụng ,cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.

\r\n

 Phương tiện giao thông:

\r\n

-Tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông đơn giản.

\r\n
\r\n

Trẻ sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ… để nhận ra đăc điểm nôỉ bật của đối tượng.

\r\n
\r\n

- Chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể.

\r\n
\r\n

Trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng khi quan sát với sự giúp đỡ  gợi mở của cô giáo (CS18)

\r\n
\r\n

- Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng, hay đặt câu hỏi về đối tượng

\r\n
\r\n

- Mối quan hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng.

\r\n
\r\n

Trẻ nhận biết một số đặc điểm của con vật, cây, hoa quen thuộc (CS17)

\r\n
\r\n

- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.

\r\n
\r\n

Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết chìm hay nổi,

\r\n
\r\n

- Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.

\r\n
\r\n

Trẻ phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật (CS12).

\r\n

 

\r\n
\r\n

- Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm.

\r\n

- Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ.

\r\n
\r\n

Phân loại đối tượng theo một dấu hiệu (CS12

\r\n
\r\n

-Dạy trẻ phân loại đối tượng theo một dấu hiệu

\r\n
\r\n

 

\r\n

b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

                                

\r\n

 

\r\n

                                  

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ biết đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5 (CS13).

\r\n
\r\n

- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng.

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ biết so sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn (CS14).

\r\n
\r\n

- Nhận biết 1 và nhiều.

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

 Trẻ biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5.

\r\n
\r\n

- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm.

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ biêt tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm.

\r\n
\r\n

- Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.

\r\n
\r\n

Trẻ nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản (mấu) và sao chép lại.

\r\n
\r\n

- Xếp tương ứng 1 -1, ghép đôi.

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ biết so sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn / nhỏ hơn ; dài hơn / ngắn hơn ; cao hơn / thấp hơn / bằng nhau (CS16).

\r\n
\r\n

- So sánh 2 đối tượng về kích thước.

\r\n

- Xếp xen kẽ.

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ biết nhận dạng và gọi tên các hình: Tròn, vuông, tam giác, chữ nhật (CS15).

\r\n
\r\n

- Nhận biết, gọi tên các hình :

\r\n

Hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật, hình tròn và nhận dạng các hình đó trong thực tế

\r\n
\r\n

Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân.

\r\n
\r\n

- Sử dụng các hình hình học để chắp ghép.

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

c)Khám phá

\r\n

 xã hội

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

 Trẻ nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình.

\r\n
\r\n

- Tên, tuổi, giới tính của bản thân.

\r\n

 

\r\n
\r\n

 Trẻ nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi ,trò chuyện, xem ảnh về gia đình.

\r\n
\r\n

Nơi ở, tên, tuổi, của những người thân trong gia đình.

\r\n
\r\n

 Trẻ nói được tên trường /lớp, cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.

\r\n
\r\n

- Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo.

\r\n

- Tên các bạn, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường mầm non

\r\n
\r\n

Trẻ kể tên một số lễ hội : Ngày khai giảng, Tết Trung Thu….qua trò chuyện, qua tranh ảnh

\r\n
\r\n

- Trẻ biết các ngày lễ hội của địa phương.

\r\n
\r\n

 Trẻ biết kể tên một vài danh lam, thắng cảnh ở địa phương.

\r\n
\r\n

- Cờ Tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh của Quê hương

\r\n
\r\n

Trẻ biết kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dưng,… khi được hỏi, xem tranh.

\r\n
\r\n

- Tên gọi sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến.

\r\n

 

\r\n
\r\n

3. Lĩnh vực phát triển

\r\n

ngôn ngữ

\r\n

a) Trẻ nghe và hiểu được lời nói.

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ thực hiện được yêu cầu đơn giản.

\r\n

 Ví dụ “ Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ ”

\r\n
\r\n

- Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc…

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi : quần áo, đồ chơi, hoa, quả….

\r\n
\r\n

- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản.

\r\n

- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng..

\r\n
\r\n

Trẻ lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người  đối thoại (CS20).

\r\n
\r\n

-Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyênh đọc phù hợp với độ tuổi.

\r\n

- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đông dao, tục ngữ, câu đố, hò vè, phù hợp với độ tuối

\r\n
\r\n

Trẻ nói rõ các tiếng (CS19).

\r\n
\r\n

- Phát âm các tiếng của tiếng Việt.

\r\n
\r\n

Trẻ sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm….

\r\n
\r\n

- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng.

\r\n
\r\n

Trẻ biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng.

\r\n
\r\n

- Trả lời và đặt các câu hỏi :

\r\n

“ Ai ?” “ Cái gì ?”; “ở đâu?” ;

\r\n

“ Khi nào?”

\r\n

- Sử dụng các từ biêu thị sự lễ phép.

\r\n
\r\n

Trẻ biết kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của ngừơi lớn (CS21).

\r\n
\r\n

- Kể lại truyện đã được nghe có sự giúp đỡ.

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ bắt chước giọng nói của nhân vật trong chuyện.

\r\n
\r\n

- Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên

\r\n
\r\n

Trẻ nhìn vào tranh minh họa  và gọi tên nhân vật trong tranh (CS22).

\r\n
\r\n

- Trẻ nhận ra các nhân vật trong tranh

\r\n
\r\n

b) Trẻ biết làm quen với đọc, viết.

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ biết đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.

\r\n
\r\n

- Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông :

\r\n

đường cho người đi bộ…)

\r\n
\r\n

Trẻ thích vẽ, “ viết” nguệch ngoạc.

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tiếp xúc với chữ, sách truyện.

\r\n

- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau

\r\n

- Cầm sách đúng chiều , mở sách , xem tranh và “đọc” truyện

\r\n

- Giữ gìn sách.

\r\n
\r\n

 

\r\n

4. Lĩnh vực phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên của bố, mẹ (CS23) .

\r\n
\r\n

- Tên, tuổi, giới tính.

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ nói được điểu bé thích, không thích.

\r\n
\r\n

- Những điều bé thích, không thích.

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ nhận ra cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói qua tranh ảnh.

\r\n
\r\n

- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc ( vui, buồn, sợ hãi, tức giận ) qua nét mặt cử chỉ, giọng nói.

\r\n
\r\n

Trẻ biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận.

\r\n
\r\n

- Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát vận động

\r\n
\r\n

Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ.

\r\n
\r\n

- Kính yêu Bác Hồ.

\r\n
\r\n

Trẻ thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh Bác Hồ.

\r\n
\r\n

- Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước.

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ thực hiện được một số quy định (Cất xếp đồ chơi, đồ dùng, không tranh giành đồ chơi) (CS26).

\r\n
\r\n

- Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ)

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ biết chào hỏi và nói lời cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở (CS24) .

\r\n
\r\n

- Cử chỉ, lời nói lễ phép ( chào hỏi, cảm ơn)

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ chú ý nghe khi cô, bạn nói

\r\n
\r\n

- Cử chỉ, lời nói lễ phép ( chào hỏi, cảm ơn).

\r\n
\r\n

-Trẻ biết cùng chơi với bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ (CS25)

\r\n
\r\n

- Chơi hoà thuận với bạn.

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây

\r\n
\r\n

- Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối.

\r\n

- Tiết kiệm điện, nước. 

\r\n
\r\n

Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định (CS27) .

\r\n
\r\n

- Giữ gìn vệ sinh môi trường.

\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n

5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật ( về mằu sắc, hình dáng… ) của các tác phẩm tạo hình.

\r\n
\r\n

- Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẽ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật (Âm nhạc, tạo hình).

\r\n
\r\n

Trẻ hát theo giai điệu, lời ca của  bài hát quen thuộc (CS28)

\r\n
\r\n

- Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca )

\r\n

- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.

\r\n
\r\n

Trẻ  biết vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc, (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh hoạ) (CS29).

\r\n
\r\n

- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát,bản nhạc.

\r\n

- Sử dụng các dụng cụ gõ theo phách, nhịp.

\r\n
\r\n

Trẻ sử dụng các nguyên vật liệu tại hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý (CS32).

\r\n
\r\n

- Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm.

\r\n
\r\n

Trẻ biết vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản (CS30) .

\r\n
\r\n

- Sử dụng một số kỹ năng vẽ để tạo thành bức tranh đơn giản.

\r\n
\r\n

Trẻ biết xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản (CS31) .

\r\n
\r\n

- Sử dụng một số kỹ năng cắt, xé, dán xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản.

\r\n
\r\n

Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối.

\r\n
\r\n

- Sử dụng một số kỹ năng nặn, để tạo ra sản phẩm đơn giản.

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ  biết nhận xét các sản phẩm tạo hình

\r\n
\r\n

Nhận xét sản phẩm tạo hình

\r\n
\r\n

Trẻ biết vận động theo ý các bài hát , bản nhạc quen thuộc

\r\n
\r\n

- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát,bản nhạc.

\r\n
\r\n

Trẻ biết tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích

\r\n
\r\n

- Tạo ra sản phẩm đơn giản theo ý thích.

\r\n
\r\n

Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình.

\r\n
\r\n

-Đặt tên cho sản phẩm của mình

\r\n
\r\n

                             

\r\n

       DUYỆT KẾ HOẠCH                                                                   LẬP KẾ HOẠCH           

\r\n

         HIỆU TRƯỞNG                                                                      P.HIỆU TRƯỞNG

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

                Trần Thị Dung                                                                Hoàng Thị Hoài Phương

\r\n


\r\n

 

\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n

PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG THỦY

\r\n

  TRƯỜNG MN BÌNH MINH

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

\r\n

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

\r\n
\r\n

 

\r\n

PHÂN PHỐI THỜI GIAN THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ

\r\n

KHỐI MẪU GIÁO BÉ

\r\n

Năm học: 2015 – 2016

\r\n

 

\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Chủ đề

\r\n
\r\n

Chủ đề nhánh

\r\n
\r\n

Số tuần

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

Sự kiện

\r\n
\r\n

 

\r\n

1

\r\n
\r\n

TRƯỜNG MẦM NON CỦA BÉ

\r\n

(3 TUẦN)

\r\n
\r\n

Ngày hội đến trường của bé

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

07/09 – 11/09

\r\n
\r\n

Khai giảng

\r\n

Tết trung thu

\r\n
\r\n

Trường, lớp học mầm non của bé

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

14/09 – 18/09

\r\n
\r\n

Bé vui đón hội trăng rằm

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

21/09 – 25/09

\r\n
\r\n

 

\r\n

2

\r\n
\r\n

 

\r\n

BẢN THÂN

\r\n

(3 TUẦN)

\r\n
\r\n

Bé là ai?

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

28/09 – 02/10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ thể của bé

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

05/10 – 09/10

\r\n
\r\n

Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

12/10 – 16/10

\r\n
\r\n

 

\r\n

3

\r\n
\r\n

 

\r\n

GIA ĐÌNH

\r\n

(4 TUẦN)

\r\n
\r\n

Gia đình của bé

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

19/10 – 23/10

\r\n
\r\n

Ngày thành lập HLHPNVN (20/10)

\r\n
\r\n

Ngôi nhà thân yêu của bé

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

26/10 – 30/10

\r\n
\r\n

Những người họ hàng trong gia đình

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

02/11 – 06 /11

\r\n
\r\n

Đồ dùng trong gia đình

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

09/11 – 13/11

\r\n
\r\n

 

\r\n

4

\r\n
\r\n

 

\r\n

NGHỀ NGHIỆP

\r\n

(4 TUẦN)

\r\n
\r\n

Ngày nhà giáo ViệtNam

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

16/11 – 20/11

\r\n
\r\n

 

\r\n

Ngày Nhà giáo ViệtNam

\r\n
\r\n

Một số nghề truyền thống của địa phương

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

23/11 – 27/11

\r\n
\r\n

Một số nghề sản xuất

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

30/11 – 04/12

\r\n
\r\n

Một số nghề dịch vụ

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

07/12 – 11/12

\r\n
\r\n

 

\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n

THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT

\r\n

(4 TUẦN)

\r\n
\r\n

Một số con vật sống trong gia đình

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

14/12 – 18/12

\r\n
\r\n

Ngày TLQĐNDVN 22/12

\r\n
\r\n

Một số con vật sống dưới nước

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

21/12 – 25/12

\r\n
\r\n

Một số con vật sống trong rừng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

28/12 – 01/01

\r\n
\r\n

Côn trùng và chim

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

04/01 – 08/01

\r\n
\r\n

 

\r\n

 

\r\n

6

\r\n
\r\n

THẾ GIỚI THỰC VẬT

\r\n

(5 TUẦN)

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

Một số loài hoa

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

11/01 – 15/01

\r\n
\r\n

Mùa xuân

\r\n

Tết Nguyên Đán

\r\n
\r\n

Một số cây xanh

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

18/01 – 22/01

\r\n
\r\n

Một số cây lương thực

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

25/01 -29/01

\r\n
\r\n

Tết và mùa xuân

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

01/02 – 05/02

\r\n
\r\n

Từ 08/02/2016 đến ngày 14/02/2016 Nghỉ Tết Nguyên Đán

\r\n
\r\n

 

\r\n

 

\r\n

7

\r\n
\r\n

 

\r\n

PHƯƠNG TIỆN VÀ LUẬT GIAO THÔNG

\r\n

(4 TUẦN)

\r\n
\r\n

Các loại rau, củ, quả

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

15/02 – 19/02

\r\n
\r\n

 

\r\n

Ngày 08/03

\r\n
\r\n

Một số phương tiện giao thông đường bộ - Một số biển báo

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

22/02 – 26/02

\r\n
\r\n

Một số phương tiện giao thông đường sắt

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

29/02 – 04/03

\r\n
\r\n

Một số phương tiện giao thông đường thủy

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

07/03 – 11/03

\r\n
\r\n

 

\r\n

 

\r\n

8

\r\n
\r\n

 

\r\n

NƯỚC VÀ CÁC HIỆN TƯỢNG THIÊN NHIÊN

\r\n

(4 TUẦN)

\r\n
\r\n

Một số phương tiện giao thông đường Hàng không

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

14/03 – 18/03

\r\n
\r\n

Ngày giải phóng quê hương

\r\n
\r\n

Mùa hè của bé

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

21/03 – 25/03

\r\n
\r\n

Trang phục mùa hè

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

28/03 – 01/04

\r\n
\r\n

Sự kỳ diệu của nước

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

04/04 – 08/04

\r\n
\r\n

 

\r\n

 

\r\n

9

\r\n
\r\n

QUÊ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC BÁC HỒ - TẾT THIẾU NHI

\r\n

(4 TUẦN)

\r\n
\r\n

Bé với hiện tượng tự nhiên

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

11/04 – 15/04

\r\n
\r\n

Ngày sinh nhật Bác Hồ và Thiếu nhi

\r\n
\r\n

Quê hương của bé

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

18/04 – 22/04

\r\n
\r\n

Đất nước ViệtNamdiệu kỳ

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

25/04 – 29/04

\r\n
\r\n

Bác Hồ kính yêu

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

02/05 – 06/05

\r\n
\r\n

Tết thiếu nhi của bé

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

09/05 – 13/05

\r\n
\r\n

Tất cả có 35 tuần thực học

\r\n

* Ghi chú các ngày lễ lớn và sự kiện trong năm.

\r\n

- Ngày 25/09 (Thứ 6) Tết Trung thu của bé

\r\n

- Ngày 20/10 (Thứ 3) Ngày thành lập HLHPNVN

\r\n

- Ngày 20/11 (Thứ 6) Ngày Nhà giáo ViệtNam

\r\n

- Ngày 22/12 (Thứ 3) Ngày thành lập QĐNDVN

\r\n

- Ngày 01/01 (Thứ 6) Nghỉ lễ Tết Tây

\r\n

- Ngày 08/02 – 14/02 (Thứ 2 đến thứ 6) Nghỉ Tết Nguyên Đán

\r\n

- Ngày 08/03 (Thứ 6) Ngày Quốc têt Phụ nữ

\r\n

- Ngày 16/04 (Thứ 7) Ngày giỗ Tổ Hùng Vương 10/3 ÂL

\r\n

- Ngày 30/04 và 01/05 (Thứ 6 và thứ 7) Ngày giải phóng quê hương và Quốc tế lao động.

\r\n

                                                         

\r\n

Phú Bài, ngày 24 tháng 8 năm 2015

\r\n

Người xây dựng                                                           HIỆU TRƯỞNG

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

Lê Thị Minh Phương                                                      Trần Thị Dung

\r\n

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯƠNG THUỶ

\r\n

TRƯỜNG MẦM NON BÌNH MINH

\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
 
  
\r\n

 

\r\n

 

\r\n

KẾ HOẠCH NỘI DUNG GIÁO DỤC THEO ĐỘ TUỔI

\r\n

(3 – 4 TUỔI)

\r\n

 

\r\n

Lĩnh vực nhận thức (toán):

\r\n

1. Tập hợp số lượng, số thứ tự, đếm:

\r\n

- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 1- 5 và đếm theo khả năng.

\r\n

- Nhận biết 1 và nhiều.

\r\n

- Đếm đến 2 nhận biết nhóm có 2 đối tượng.

\r\n

- Tách 1 nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.

\r\n

- Gộp nhóm có số lượng 2 và đếm.

\r\n

- Đếm đến 3 nhận biết nhóm có 3 đối tượng.

\r\n

- Tách  nhóm 3 đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.

\r\n

- Gộp nhóm có số lượng 3 và đếm.

\r\n

- Đếm đến 4 nhận biết nhóm có 4 đối tượng.

\r\n

- Tách nhóm 4 đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.

\r\n

- Gộp nhóm có s