Người nào để lại cho con cháu những điều trung nghĩa thì nhà ấy thịnh vượng. Kẻ nào để lại cho con cháu những mánh khoé gian hùng thì nhà ấy tất suy "

Tổ Nhà trẻ - Bếp

Cập nhật lúc : 11:25 02/11/2015  

Kế hoạch năm 2015-2016

PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG THỦY                                            CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

\r\n

TRƯỜNG MN BÌNH MINH                                                                   Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

\r\n

                                                                                                                                                    

\r\n

       Số: 32 d/KHGD-MNBM

\r\n

                                                                         Phú Bài, ngày 23  tháng 9  năm 2015

\r\n

 

\r\n

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2015-2016

\r\n

Độ tuổi: Nhà trẻ (24-36 tháng)

\r\n

Căn cứ Thông tư số 17/2009/BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ GD&ĐT về chương trình giáo dục mầm non;

\r\n

Căn cứ vào Hướng dẫn tổ chức thực hiện chương trình Giáo dục mầm non Nhà trẻ 24 – 36 tháng;

\r\n

Căn cứ công văn số 256/KH-PGDĐT ngày 17 tháng 9 năm 2015 về triển khai nhiệm vụ năm học 2015-2016 của Phòng GD&ĐT thị xã Hương Thủy;

\r\n

Căn cứ nhiệm vụ năm học 2015-2016 của Trường Mầm non Bình Minh và tình hình thực tế của địa phương, nhóm lớp, trường mầm non Bình Minh xây dựng kế hoạch giáo dục cho trẻ 24 – 36 tháng như sau:

\r\n

MỤC TIÊU CẦN ĐẠT VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n

LĨNH VỰC

\r\n
\r\n

MỤC TIÊU

\r\n
\r\n

NỘI DUNG

\r\n
\r\n

1. Lĩnh vực phát triển thể chất

\r\n

a) Phát triển vận động

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng/ bụng và chân.

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

-  Hô hấp: tập hít vào, thở ra.

\r\n

- Tay: Giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay.

\r\n

- Lưng, bụng, lườn: Cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên.
- Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân.

\r\n
\r\n

- Trẻ tập các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận độngban đầu.

\r\n

 Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên  lưng.

\r\n
\r\n

+Tập bò, trườn:
- Bò thẳng hướng và có vật trên lưng.
- Bò chui qua cổng
- Bò, thườn qua vật cản

\r\n
\r\n

Trẻ giữ được thăng bằng trong vận động đi/chạy thay đổi tốc độ nhanh-chậm theo cô, đi trong đường hẹp tay cầm đồ vật

\r\n
\r\n

- Trẻ giữ được thăng bằng trong vận động đi - chạy - thay đổi tốc độ nhanh - Trẻ đi chậm theo sự hướng dẫn của cô đi trong đường hẹp, tay cầm đồ vật

\r\n
\r\n

Trẻ thực hiện phối hợp vân động: tay, tung bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m - ném vào đích xa từ 1 - 1,2 m.

\r\n

Rèn luyện cho trẻ phát triển cơ bắp trong vận động ném

\r\n

,đá bóng: ném xa lên phía trước bằng 1 tay (tối thiểu 1,5m).

\r\n
\r\n

+Tập tung, ném , bắt:

\r\n

- Tung - bắt bóng cùng cô.

\r\n

- Ném bóng về phía trước

\r\n

- Ném bóng vào đích

\r\n
\r\n

Thực hiện và phối hợp tập các cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay -mắt:

\r\n

Trẻ vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay, thực hiện “múa khéo”

\r\n
\r\n

- Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò xé.

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay, mắt trong các hoạt động: nhào đất nặn; vẽ tổ chim; xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ,

\r\n
\r\n

- Đóng cọc bàn gỗ

\r\n

- Nhón nhặt đồ vật

\r\n

- Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây.

\r\n

- Chồng, xếp 6 – 8 khối.

\r\n

- Tập cẩm bút tô, vẽ.

\r\n

- Chơi với đất sét.

\r\n
\r\n

b)Giáo dục dinh dưỡng

\r\n

 và sức khỏe

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

Có một số nề nếp thói quen tốt trong sinh hoạt

\r\n

Tập cho trẻ thực hiện chế độ ăn cơm, ăn cháo, ăn các loại trái cây, uống sữa và một số thức ăn khác.

\r\n
\r\n

- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.

\r\n

- Tập luyện nền nếp thói quen tốt trong ăn uống

\r\n
\r\n

Đưa trẻ vào nề nếp ngủ trưa, tạo giấc ngủ sâu, ngủ đúng giờ.

\r\n
\r\n

- Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa.

\r\n

 

\r\n
\r\n

Rèn cho trẻ thực hiện giờ vệ sinh đúng giờ, đúng nơi quy định.

\r\n

 

\r\n
\r\n

- Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín; uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt; lau miệng; uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định

\r\n
\r\n

Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe:

\r\n

-Trẻ làm được một số việc với sự  giúp đỡ của người lớn như: mang dép, lấy nước uống, đi vệ sinh …, đội mũ, mặc quần áo ấm khi lạnh.

\r\n
\r\n

+Tập tự phục vụ:

\r\n

- Xúc cơm, uống nước.

\r\n

- Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt.

\r\n

- Chuẩn bị chỗ ngủ

\r\n

-Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.

\r\n

- Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định

\r\n

- Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt.

\r\n
\r\n

Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn:

\r\n

Trẻ biết tránh một số vật dụng nguy hiểm như: bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng khi người lớn nhắc nhở.

\r\n
\r\n

- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoăc đến gần.

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ biết nghe lời người lớn tránh những hành động nguy hiểm như: trèo lan can, nghịch vật nhọn …

\r\n
\r\n

- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh.

\r\n
\r\n

 

\r\n

2. Phát triển nhận thức

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan:

\r\n

Trẻ biết sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.

\r\n
\r\n

- Sờ nắn, nhìn, ngửi … đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật.

\r\n

- Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng - mềm, trơn  (nhẵn), xù xì

\r\n

- Tìm đồ vật vừa mới cất giấu

\r\n

- Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc.

\r\n
\r\n

Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật hiện tượng gần gũi bằng cử chỉ, lời nói:

\r\n

Trẻ chơi, bắt chước một số hành động quen thuộc của những người thân gần gũi. Sử dụng được một số đồ chơi quen thuộc.

\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n

- Tên chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân.

\r\n

- Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ nói được tên của bản thân và những người gần gũi khi được người lớn hỏi .

\r\n
\r\n

- Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân.

\r\n

- Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình.

\r\n

- Tên cô giáo, các bạn, nhóm/lớp.

\r\n

- Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi.

\r\n
\r\n

Trẻ nhận biết được tên và đặc điểm của một số đồ vật, hoa quả - con vật quen thuộc nuôi trong nhà như: ly, chén, bát, thìa, hoa hồng, quả cam, quả dưa hấu, con mèo, con chó, con thỏ …

\r\n
\r\n

- Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả quen thuộc.

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ nhận và gọi đúng tên một số đồ dùng đồ chơi màu đỏ-màu xanh-màu vàng, kích thước, hình dạng, số lượng , vị trí trong không gian.

\r\n
\r\n

- Màu đỏ, vàng,  xanh.

\r\n

- hình tròn, hình vuông

\r\n

- Vị trí trong không gian (trên - dưới, trước – sau) so với bản thân trẻ.

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ nhận ra một số đồ dùng đồ chơi có kích thước to hơn, nhỏ thua theo yêu cầu của cô giáo qua hoạt động học

\r\n
\r\n

- Kích thước (to - nhỏ)

\r\n

 

\r\n
\r\n

3. Phát triển

\r\n

ngôn ngữ

\r\n

a) Trẻ nghe và hiểu lời nói.

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ lắng nghe và hiểu được các yêu cầu đơn giản gồm 2 -3 hành động. VD: Cháu cất chén vào rỗ, cháu bê ghế ngồi vào bàn ăn

\r\n
\r\n

- Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói.

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ hiểu được một số câu hỏi ngắn gọn như:

\r\n

           - Cái gì đây?

\r\n

           - Cô làm gì?

\r\n

           - Bạn chơi thế nào?

\r\n

           -Con vịt kêu thế nào?

\r\n
\r\n

- Nghe các câu hỏi: “Cái gì?”; “Làm gì?”; “Để làm gì?”; “Ở đâu?”; “Như thế nào?”

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ nghe cô kể chuyện, hiểu được các nội dung của một số chuyện ngắn đơn giản như:

\r\n

- Trả lời được tên chuyện

\r\n

- Nhân vật trong chuyện

\r\n

- Hành động của nhân vật trong chuyện

\r\n
\r\n

 - Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu:

\r\n

-Trẻ phát âm rõ tiếng.

\r\n
\r\n

 - Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp.

\r\n

- Trả lời và đặt câu hỏi: “Cái gì?”; “Làm gì?”; “Ở đâu?”; “Thế nào?”; “Để làm gì?”; “Tại sao?”

\r\n
\r\n

Trẻ đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo.

\r\n
\r\n

- Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ biết sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp:

\r\n

Trẻ phát âm được câu đơn giản; câu có 5 -7 tiếng, có các từ thông dụng hằng ngày đối với trẻ. VD: Cô giáo hát hay quá, bố mẹ đưa con đi công viên

\r\n
\r\n

- Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp.

\r\n
\r\n

Trẻ biết sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau: Chào hỏi, trò chuyện, bày tỏ nhu cầu của bản thân, hỏi về các vấn đề quan tâm như: “Con gì đây?”; “Cái gì đây?”

\r\n
\r\n

- Thể hiện nhu cầu mong muốn và hiểu biết bằng 1- 2 câu đơn giản và câu dài.

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ nói to, đủ nghe, lễ phép.

\r\n
\r\n

- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn.

\r\n
\r\n

Cho trẻ làm quen, nhận biết về sách, truyện tranh, album…

\r\n
\r\n

- Lắng nghe khi người lớn đọc sách

\r\n

- Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh.

\r\n
\r\n

4. Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

Biểu lộ sự nhận thức về bản thân:

\r\n

Trẻ nói được một vài thông tin về mình như: tên, tuổi của trẻ, tên bạn, tên bố mẹ, tên cô giáo.

\r\n
\r\n

- Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân

\r\n

- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình.

\r\n
\r\n

Trẻ thể hiện được điều mình thích và không thích.

\r\n
\r\n

- Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên.

\r\n
\r\n

Trẻ biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói.

\r\n
\r\n

- Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận.

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ biểu lộ sự thân thiện với các bạn, cô giáo và các cô trong trường, trẻ cũng biết biểu lộ thân thiện với một số con vật quen thuộc, gần gũi và biết làm tiếng kêu của con mèo, con gà trống …

\r\n
\r\n

- Giao tiếp với những người xung quanh.

\r\n

- Quan tâm đến các vật nuôi.

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

Trẻ biết chào, tạm biệt, cám ơn, vâng ạ, dạ, dạ thưa, xin lỗi …

\r\n
\r\n

- Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, “vâng ạ”, chơi cạnh bạn, không cấu bạn.

\r\n
\r\n

Trẻ biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi

\r\n
\r\n

- Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở các nhóm lớp: Xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định.

\r\n
\r\n

Trẻ biết chơi thân thiện cùng với bạn.

\r\n
\r\n

- Chơi thân thiện với bạn: Chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn.

\r\n
\r\n

 Trẻ biết thể hiện cảm xúc qua hát ,vận động theo nhạc, tô màu, vẽ, nặn, xếp hình xếp tranh:

\r\n

Trẻ hát được và vận động đơn giản theo một vài bài hát quen thuộc.

\r\n
\r\n

- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của nhạc cụ

\r\n

- Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc.

\r\n
\r\n

Trẻ nhận được các màu xanh, đỏ, vàng và tự chọn theo ý thích.

\r\n
\r\n

- Xem tranh.

\r\n

 

\r\n
\r\n

                             

\r\n

     DUYỆT KẾ HOẠCH                                                                       LẬP KẾ HOẠCH         

\r\n

         HIỆU TRƯỞNG                                                                      PHÓ HIỆU TRƯỞNG

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

                Trần Thị Dung                                                                   Hoàng Thị Hoài Phương
PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG THỦY                                            CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

\r\n

  TRƯỜNG MN BÌNH MINH                                                                Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
    
   
 
  
\r\n

 

\r\n

 

\r\n

                                                                                     Phú Bài ngày 25 tháng 8 năm 2015

\r\n

 

\r\n

KẾ HOẠCH DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ TUẦN

\r\n

 NĂM HỌC: 2015– 2016

\r\n

Học chính thức: 35 tuần: Thời gian bắt đầu Từ 07/ 09/2015, kết thúc ngày 15/05/2016

\r\n

Khối nhà trẻ ( 24 – 36 tháng )

\r\n

 

\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Chủ đề

\r\n
\r\n

Chủ đề nhánh

\r\n
\r\n

Số tuần

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Bé và các bạn

\r\n

(3 tuần)

\r\n
\r\n

Bé biết nhiều thứ

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T 1: 07/09 - 11/09/2015

\r\n
\r\n

Bé và các bạn cùng chơi 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T2: 14/09 - 18/09/2015

\r\n
\r\n

Bé vui Lễ hội Trung thu

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T3: 20/09 - 25/09/2015

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đồ dùng đồ chơi của bé

\r\n

(4 tuần)

\r\n
\r\n

Những đồ chơi quen thuộc gần gũi với bé

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T1: 28/09- 02/10/2015

\r\n
\r\n

Những đồ chơi bé thích

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T2: 05/10 - 09/10/2015

\r\n
\r\n

Những đồ chơi lắp ráp

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T3: 12/10 - 16/10/2015

\r\n
\r\n

Những đồ chơi chuyển động

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T4: 19/10- 23/10/2015

\r\n
\r\n

  11

\r\n
\r\n

Các cô các bác trong trường mầm non

\r\n

    (3 tuần)

\r\n
\r\n

Các cô các bác trong nhóm bé

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T1: 25/10-  30/10/2015

\r\n
\r\n

Công việc các cô các bác trong nhóm lớp

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T2: 02/11 - 06/11/2015

\r\n
\r\n

Ngày hội cô giáo

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T3: 09/11 - 13/11/2015

\r\n
\r\n

11 - 12

\r\n
\r\n

Những con vật đáng yêu

\r\n

(4 tuần)

\r\n
\r\n

Những con thân yêu trong gia đình

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T1: 16/11 -  20/11/2015

\r\n
\r\n

Những con vật nuôi trong gia đình

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T2: 23/11 - 27/11/2015

\r\n
\r\n

Một số con vật sống trong rừng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T3: 30/11 - 04/12/2015

\r\n
\r\n

Một số con vật sống dưới nước

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T4: 07/12 - 11/12/2015

\r\n
\r\n

12- 1

\r\n
\r\n

Cây và những bông hoa đẹp

\r\n

(4 tuần)

\r\n
\r\n

Các loại quả bé thích

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T1: 14/12 -  18/12/2015

\r\n
\r\n

Một số loại rau

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T2: 21/12 - 25/12/2015

\r\n
\r\n

Hoa trong vườn

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T3: 28/12 -  01/01/2016

\r\n
\r\n

Em yêu cây xanh

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T4: 04/01 -  08/01/2016

\r\n
\r\n

1 - 2

\r\n
\r\n

Ngày Tết vui vẻ

\r\n

(3 tuần)

\r\n
\r\n

Các loại hoa quả bánh trong ngày tết

\r\n
\r\n

1

\r\n

 

\r\n
\r\n

T1: 11/01 -  15/01/2016

\r\n
\r\n

Ngày tết với bé

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T2: 18/01 - 22/01/2016

\r\n
\r\n

Mùa xuân với bé

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T3: 25/01 - 29/01/2016

\r\n
\r\n

2- 3

\r\n
\r\n

Mẹ và những người thân yêu của bé

\r\n

(4 tuần)

\r\n

 

\r\n
\r\n

Những người thân của bé

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T1: 01/02 - 05/02/2016

\r\n
\r\n

Nghỉ Tết Nguyên Đán

\r\n
\r\n

Đồ dùng trong gia đình

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T2: 15/02- 19/02/2016

\r\n
\r\n

Đồ chơi về gia đình

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T3: 22/02 - 26/02/2016

\r\n
\r\n

Mẹ của bé

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T4: 29/02 - 04/03/2016

\r\n
\r\n

3- 4

\r\n
\r\n

 Bé có thể đi đến khắp mọi nơi bằng phương tiện gì

\r\n

(4 tuần)

\r\n

 

\r\n
\r\n

Phương tiện giao thông đường bộ

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T1: 07/03 -  11/03/2016

\r\n
\r\n

Phương tiện giao thông đường bộ

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T2: 14/03 - 18/03/2016

\r\n
\r\n

Phương tiện giao thông đường thủy

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T3: 21/03 - 25/03/2016

\r\n
\r\n

Phương tiện giao thông đường hàng không

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T4: 28/03 - 01/04/2016

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Mùa hè đến rồi

\r\n

(3 tuần)

\r\n

 

\r\n
\r\n

Thời tiết mùa hè

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T1: 04/04 - 08/04/2016

\r\n
\r\n

Quần áo trang phục mùa hè

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T2: 11/04 - 15/04/2016

\r\n
\r\n

Bé được làm gì trong mùa hè

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T3: 18/04 -  22/04/2016

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Bé lên mẫu giáo

\r\n

(3 tuần)

\r\n

 

\r\n
\r\n

Lớp học của bé

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T1: 25/04 - 29/04/2016

\r\n
\r\n

Lớp học của bé

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T2: 02/05 -  06/05/2016

\r\n
\r\n

Các hoạt động của bé trong nhóm lớp

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

T3: 09/05 - 13/05/2016

\r\n
\r\n

 

\r\n

Học kỳ I: 18 tuần

\r\n

Học kỳ II: 17 tuần

\r\n

Tổng cộng: 35 tuần

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

                  NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH                                                                        HIỆU TRƯỞNG

\r\n

                             TỔ TRƯỞNG

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

                     Hoàng Thị Thanh Kiều                                                                        Trần Thị Dung                                                                                     

Tải file